Đọc nhanh: 意念移物 (ý niệm di vật). Ý nghĩa là: telekinesis.
意念移物 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. telekinesis
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 意念移物
- 他们 正在 转移 物资
- Họ đang chuyển hàng hóa.
- 他 移植 了 很多 植物
- Anh ấy đã chuyển rất nhiều cây.
- 别 随意 摔打 物
- Đừng tùy tiện đập đồ vật.
- 不得 随意 破坏 公物
- Không được tùy tiện phá hủy tài sản công cộng.
- 当时 有关 新 市政 大厅 的 计画 还 仅仅 是 那 建筑师 酝酿 中 的 意念
- Khi đó, kế hoạch về tòa thị chính mới chỉ còn là ý tưởng đang được kiến trúc sư nảy sinh.
- 他 兴趣 转移 后 , 不再 属意 诗文
- sau khi niềm đam mê của anh ấy thay đổi thì không màng đến thơ nữa.
- 在 晚报 的 一则 广告 里 , 他 促请 大家 注意 他 新进 的 货物
- Trong một quảng cáo trên báo tối, anh ta đề nghị mọi người chú ý đến hàng hóa mới mà anh ta vừa nhập về.
- 创意 一份 独特 的 礼物 很 重要
- Sáng tạo ra một món quà độc đáo rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
念›
意›
物›
移›