Đọc nhanh: 更为 (canh vi). Ý nghĩa là: càng; thêm; hơn nữa. Ví dụ : - 未来将更为美好。 Tương lai sẽ tươi đẹp hơn.. - 世界将更为美好。 Thế giới sẽ trở nên tốt đẹp hơn.. - 这次的设计更为简单。 Thiết kế lần này đơn giản hơn.
更为 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. càng; thêm; hơn nữa
更加
- 未来 将 更为 美好
- Tương lai sẽ tươi đẹp hơn.
- 世界 将 更为 美好
- Thế giới sẽ trở nên tốt đẹp hơn.
- 这次 的 设计 更为 简单
- Thiết kế lần này đơn giản hơn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 更为
- 初试 为 更长 、 更 复杂 或 更 重要 的 考试 而 进行 的 预备性 学术 测试 或 考试
- Kiểm tra hoặc kỳ thi chuẩn bị cho các kỳ thi học thuật trước đó dài hơn, phức tạp hơn hoặc quan trọng hơn.
- 我们 应该 为了 统计 以 投资 更 精确 的 测量 器具
- Chúng ta nên vì thông kê mà đầu tư các công cụ đo lường chính xác hơn.
- 他 负责 推销 新 产品 给 客户 , 为 公司 赢得 更 多 市场份额
- Anh ấy chịu trách nhiệm bán sản phẩm mới cho khách hàng, để công ty giành thêm nhiều thị trường hơn.
- 世界 将 更为 美好
- Thế giới sẽ trở nên tốt đẹp hơn.
- 别 让 托尼 盛气凌人 地 对待 你 , 你 为何 不 更 多 地 显示 威力 呢 ?
- Đừng để Tony đối xử kiêu căng với bạn, tại sao bạn không thể thể hiện sức mạnh của mình nhiều hơn?
- 为了 想 有 更好 的 生活 , 她 拼命 连班 , 身体 越来越 弱
- Vì muốn có cuộc sống tốt hơn cô ấy liều mạng làm việc, cơ thế càng ngyaf càng yếu
- 公司 的 前景 将 更为 美好
- Triển vọng của công ty sẽ tươi sáng hơn.
- 个人 认为 , 您 再 耐心 等 几天 , 然后 再 到 医院 去 验尿 , 更 准确 些
- Cá nhân tôi nghĩ sẽ chính xác hơn nếu bạn kiên nhẫn chờ đợi trong vài ngày, sau đó đến bệnh viện để xét nghiệm nước tiểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
更›