Đọc nhanh: 拉黑 (lạp hắc). Ý nghĩa là: chặn (chặn liên lạc). Ví dụ : - 她把对方拉黑了。 Cô ấy đã chặn liên lạc với người đó.. - 他昨天把我拉黑了。 Hôm qua anh ấy đã chặn tôi.. - 我决定把他拉黑。 Tôi quyết định chặn anh ta.
拉黑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chặn (chặn liên lạc)
屏蔽联系
- 她 把 对方 拉 黑 了
- Cô ấy đã chặn liên lạc với người đó.
- 他 昨天 把 我 拉 黑 了
- Hôm qua anh ấy đã chặn tôi.
- 我 决定 把 他 拉 黑
- Tôi quyết định chặn anh ta.
- 他拉黑 了 那个 广告
- Anh ấy đã chặn quảng cáo đó.
- 他 把 陌生人 拉 黑 了
- Anh ấy đã đưa người lạ vào danh sách chặn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 拉黑
✪ 1. 决定 + 拉黑 + Tân ngữ
- 我们 决定 拉黑 广告 号
- Chúng tôi quyết định chặn tài khoản quảng cáo.
- 他 决定 拉黑 陌生 号码
- Anh ấy quyết định chặn số lạ.
✪ 2. 把 + Tân ngữ + 拉黑
- 她 把 朋友 拉 黑 了
- Cô ấy đã chặn bạn của mình.
- 他 把 我 全部 拉 黑 了
- Anh ấy đã chặn tất cả liên lạc với tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拉黑
- 他 把 陌生人 拉 黑 了
- Anh ấy đã đưa người lạ vào danh sách chặn.
- 他 决定 拉黑 陌生 号码
- Anh ấy quyết định chặn số lạ.
- 我 真 后悔 以前 没 把 你 拉 黑 只是 删除 好友 太 便宜 你 了
- Thật sự hối hận vì trước đây không block bạn mà chỉ hủy kết bạn quá lời cho bạn rồi
- 我 决定 把 他 拉 黑
- Tôi quyết định chặn anh ta.
- 她 把 对方 拉 黑 了
- Cô ấy đã chặn liên lạc với người đó.
- 如果 女朋友 把 你 拉 黑 , 就 不能 用 这个 手机号码 打通 她 的 手机
- Nếu bạn gái chặn bạn thì bạn không thể dùng số điện thoại này gọi cho cô ấy được.
- 我们 决定 拉黑 广告 号
- Chúng tôi quyết định chặn tài khoản quảng cáo.
- 他 把 我 全部 拉 黑 了
- Anh ấy đã chặn tất cả liên lạc với tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拉›
黑›