Đọc nhanh: 想不开 (tưởng bất khai). Ý nghĩa là: luẩn quẩn trong lòng; nghĩ không thoáng; lởn vởn trong đầu (điều không vui); không thể xua đuổi khỏi ý nghĩ.
想不开 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. luẩn quẩn trong lòng; nghĩ không thoáng; lởn vởn trong đầu (điều không vui); không thể xua đuổi khỏi ý nghĩ
不如意的事情存在心中摆脱不了
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 想不开
- 我 不想 离开 展台
- Tôi không muốn rời khỏi gian hàng.
- 思想 不 大 开展
- tư tưởng không thoáng.
- 我们 迫不及待 地 想要 开始 了
- Chúng tôi nóng lòng muốn bắt đầu.
- 用心听讲 , 思想 就 不会 开小差
- chú ý nghe giảng, đầu óc sẽ không bị phân tán.
- 我 不想 离开 这个 城市
- Tôi không muốn rời thành phố này.
- 想想 到底 是 谁 离不开 谁
- Nghĩ xem cuối cùng là ai không thể rời xa ai ?
- 本想 当面 说 他 两句 , 又 怕 他 脸上 磨不开
- vốn muốn nói với cậu ấy vài câu, nhưng lại sợ cậu ấy mất mặt.
- 本想 当面 说 他 两句 , 又 怕 他 脸上 抹不开
- vốn muốn nói với anh ấy vài câu, nhưng lại sợ anh ấy mất mặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
开›
想›