Đọc nhanh: 经营者 (kinh doanh giả). Ý nghĩa là: chấp hành, quản lý, người quản lý, giao dịch viên.
经营者 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chấp hành, quản lý
executive
✪ 2. người quản lý
manager
✪ 3. giao dịch viên
transactor
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经营者
- 书稿 已经 付排 , 不日 即可 与 读者 见面
- bản thảo đã đưa đi sắp chữ rồi, nay mai sẽ ra mắt độc giả.
- 他 经营 了 一家 小 餐馆
- Anh ấy điều hành một nhà hàng nhỏ.
- 他 经营 古董 和 美术品
- Anh ấy kinh doanh đồ cổ và đồ mỹ nghệ.
- 他们 开始 经营 新 项目
- Họ bắt đầu tiến hành dự án mới.
- 他 主要 经营 高档 饭店
- Anh ấy chủ yếu kinh doanh khách sạn cao cấp.
- 他 经营 制造业 已有 十年 了
- Anh ấy đã kinh doanh trong ngành sản xuất mười năm.
- 他 在 那 经营 一个 冰毒 实验室
- Anh ta điều hành một phòng thí nghiệm methamphetamine từ đó.
- 共餐 者 , 伙食团 经常 一块 用膳 的 一群 人 , 通常 指 士兵 或 水手
- Người cùng bàn ăn là một nhóm người thường xuyên ăn chung, thường được áp dụng cho binh lính hoặc thủy thủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
经›
者›
营›