Đọc nhanh: 惠济 (huệ tế). Ý nghĩa là: Huệ Tế (tên chùa).
惠济 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Huệ Tế (tên chùa)
寺庙名取"施恩于民,普渡众生"义
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惠济
- 中国 经济 稳步增长
- Kinh tế Trung Quốc tăng trưởng ổn định.
- 鲁迅 先生 经常 接济 那些 穷困 的 青年
- ngài Lỗ Tấn thường trợ giúp cho những thanh niên khốn cùng như vầy.
- 人少 了 不济事
- ít người làm không được chuyện.
- 产业革命 改变 了 经济
- Cách mạng công nghiệp đã thay đổi nền kinh tế.
- 人才济济
- nhiều nhân tài.
- 人们 可以 步行 济河
- Mọi người có thể đi bộ qua sông.
- 今天 的 会议 大家 各说各话 对于 问题 的 解决 无济于事
- Trong cuộc họp hôm nay, mọi người đều nói những lời riêng của mình, điều này không giúp ích được gì cho giải pháp của vấn đề.
- 从 经济 观点 来看 , 投资 是 合理
- Nhìn từ góc độ kinh tế, đầu tư là hợp lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惠›
济›