Đọc nhanh: 惊为天人 (kinh vi thiên nhân). Ý nghĩa là: Cảm thấy kinh ngạc; cho rằng chỉ có thần mới có thể như vậy (dung mạo; tài năng) 1. Kinh ngạc trước vẻ đẹp của một người con gái nào đó; (như chim sa cá lặn; hoa nhường nguyệt thẹn;…) 2. Kinh ngạc; thán phục khả năng; trình độ tay nghề của một người nào đó.
惊为天人 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cảm thấy kinh ngạc; cho rằng chỉ có thần mới có thể như vậy (dung mạo; tài năng) 1. Kinh ngạc trước vẻ đẹp của một người con gái nào đó; (như chim sa cá lặn; hoa nhường nguyệt thẹn;…) 2. Kinh ngạc; thán phục khả năng; trình độ tay nghề của một người nào đó
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惊为天人
- 他 为 爱人 准备 惊喜
- Anh ấy chuẩn bị bất ngờ cho người yêu.
- 为 人 不 做 亏心事 , 半夜 敲门 心不惊
- không làm chuyện trái với lương tâm thì chẳng có gì phải ăn năn cả; trong lòng không làm chuyện mờ ám thì ban đêm ma quỷ có gõ cửa cũng không sợ.
- 她 的 男人 是 一个 浪漫 的 人 , 经常 为 她 准备 惊喜
- Chồng của cô ấy là một người lãng mạn, thường xuyên chuẩn bị những bất ngờ cho cô ấy
- 这种 令人惊骇 的 谋杀 纯粹 是 疯子 的 行为
- Hành vi giết người này đáng sợ là hoàn toàn hành động của kẻ điên.
- 他 被誉为 现代 天文学 的 奠基人
- Ông được biết đến với tư cách là người sáng lập ra ngành thiên văn học hiện đại.
- 种子 采自 天然林 和 人工林 , 两者 都 可能 是 经过 去劣 留优 作为 母树林 的
- Hạt giống được thu hái từ rừng tự nhiên và rừng nhân tạo, cả hai loại hạt này đều có thể đã được loại bỏ lớp rừng già cỗi và được giữ lại làm rừng mẹ.
- 07 年 越南政府 更是 把 雄 王节 法定 为 假日 , 全国 人民 休假 一天
- Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
- 迷信 的 人 总以为 人 的 命运 是 由 上天 主宰 的
- người mê tín cho rằng vận mệnh con người do trời chi phối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
人›
天›
惊›