Đọc nhanh: 立体电影 (lập thể điện ảnh). Ý nghĩa là: phim nổi; điện ảnh lập thể.
立体电影 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phim nổi; điện ảnh lập thể
使观众对画面有立体感觉的电影
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 立体电影
- 电影 是 故事 的 载体
- Phim là phương tiện truyền tải câu chuyện.
- 今天 电影院 放映 青 春之歌
- Hôm nay rạp chiếu phim chiếu phim "Bài ca tuổi trẻ".
- 一 心想 自编 自导自演 自 拍电影
- Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim
- 一位 导演 正在 拍摄 新 电影
- Một đạo diễn đang quay bộ phim mới.
- 他 喜欢 看 刺激 的 立体电影
- Anh ấy thích xem phim 3D kích thích.
- 他 买 了 一张 电影票
- Anh ấy mua một tấm vé xem phim.
- 这部 立体电影 非常 吸引 人
- Bộ phim 3D này rất hấp dẫn.
- 他们 佥 看 了 这部 电影
- Họ đều đã xem bộ phim này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
影›
电›
立›