情急之下 qíngjí zhī xià
volume volume

Từ hán việt: 【tình cấp chi hạ】

Đọc nhanh: 情急之下 (tình cấp chi hạ). Ý nghĩa là: trong một khoảnh khắc tuyệt vọng.

Ý Nghĩa của "情急之下" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

情急之下 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trong một khoảnh khắc tuyệt vọng

in a moment of desperation

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情急之下

  • volume volume

    - 万般无奈 wànbānwúnài 之下 zhīxià 只好 zhǐhǎo 取消 qǔxiāo le 原来 yuánlái de 计划 jìhuà

    - Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.

  • volume volume

    - 大雨 dàyǔ 之后 zhīhòu 山水 shānshuǐ 倾泻 qīngxiè 下来 xiàlai 汇成 huìchéng le 奔腾 bēnténg de 急流 jíliú

    - sau cơn mưa lớn, nước từ trên nguồn đổ về, tạo thành dòng chảy xiết.

  • volume volume

    - 了解 liǎojiě 下情 xiàqíng

    - tìm hiểu tình hình (tâm tình) bên dưới.

  • volume volume

    - 晚宴 wǎnyàn shàng 突然 tūrán lái le 一位 yīwèi 不速之客 bùsùzhīkè 大家 dàjiā de 欢快 huānkuài 情绪 qíngxù 骤然 zhòurán jiàng le 下来 xiàlai

    - Bất ngờ có một vị khách bất ngờ đến dự bữa tối, tâm trạng vui vẻ của mọi người bỗng chốc chùng xuống.

  • volume volume

    - 下雨 xiàyǔ le 我们 wǒmen 急忙 jímáng zhǎo sǎn

    - Trời mưa rồi, chúng tôi vội vã tìm ô.

  • volume volume

    - 60 fēn 之下 zhīxià de 学生 xuésheng yào 重新 chóngxīn 考试 kǎoshì

    - Học sinh có điểm dưới 60 sẽ phải thi lại.

  • volume volume

    - 救护车 jiùhùchē 行驶 xíngshǐ zài 紧急情况 jǐnjíqíngkuàng xià

    - Xe cứu thương di chuyển trong tình huống khẩn cấp.

  • - 救护 jiùhù yuán zài 紧急情况 jǐnjíqíngkuàng xià 提供 tígōng 急救 jíjiù 医疗 yīliáo 服务 fúwù

    - Nhân viên cứu hộ cung cấp sơ cứu và dịch vụ y tế trong tình huống khẩn cấp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:INO (戈弓人)
    • Bảng mã:U+4E4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:ノフフ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NSP (弓尸心)
    • Bảng mã:U+6025
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao