Đọc nhanh: 木人石心 (mộc nhân thạch tâm). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) nhẫn tâm, (văn học) thân bằng gỗ, lòng bằng đá (thành ngữ).
木人石心 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) nhẫn tâm
fig. heartless
✪ 2. (văn học) thân bằng gỗ, lòng bằng đá (thành ngữ)
lit. body made of wood, heart made of stone (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 木人石心
- 中秋 的 月色 真 美 , 美得 让 人 心碎 , 美得 让 人 陶醉
- Ánh trăng trong tết trung thu thật đẹp, đẹp đến mức khiến người ta đau lòng, đẹp đến mức khiến người ta say đắm.
- 两个 人 心里 都 有数 儿
- trong lòng cả hai người đều hiểu rõ.
- 他 有 铁石心肠 的 人
- Anh ấy là người có trái tim sắt đá.
- 不过 如果 是 旁人 出 的 计策 那么 其心 可 诛
- Nhưng nếu kế sách là do người bên cạnh bày ra, vậy thì nên dẹp bỏ
- 两人 不 甘心 就 软磨硬泡 起来
- Hai người không thể giải hòa được liền tìm mọi cách để quấy rầy nhau.
- 一个 人 的 心灵 通透 清澈 的 能 如同 月季花 开 了 般的 美艳 , 该 多 好 !
- Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!
- 一个 人 的 自信心 来自 内心 的 淡定 与 坦然
- Sự tự tin của một người đến từ sự bình tĩnh và điềm tĩnh của anh ta.
- 一颗 红心 为 人民
- một trái tim hồng vì nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
⺗›
心›
木›
石›