Đọc nhanh: 铅 (duyên.diên). Ý nghĩa là: chì, ruột bút chì; ruột chì. Ví dụ : - 铅是一种有毒的金属。 Chì là một kim loại độc hại.. - 这个零件是铅制的。 Cái linh kiện này được làm bằng chì.. - 我的铅笔断了铅。 Bút chì của tôi bị gãy ruột chì.
铅 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chì
金属元素,符号Pb
- 铅 是 一种 有毒 的 金属
- Chì là một kim loại độc hại.
- 这个 零件 是 铅制 的
- Cái linh kiện này được làm bằng chì.
✪ 2. ruột bút chì; ruột chì
铅笔心
- 我 的 铅笔 断 了 铅
- Bút chì của tôi bị gãy ruột chì.
- 这支 铅笔 的 铅芯 很软
- Ruột chì của cây bút chì này rất mềm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铅
- 我 买 了 一百支 铅笔
- Tôi đã mua một trăm cây bút chì.
- 我 喜欢 用 铅笔画 画儿
- Tôi thích vẽ tranh bằng bút chì.
- 铅 钣
- tấm chì
- 我 喜欢 用 自动铅笔
- Tôi thích dùng bút chì bấm.
- 她 削铅笔
- Cô ấy đang gọt bút chì.
- 我 买 了 一打 铅笔
- Tôi mua một tá bút chì.
- 我 捏 着 一支 铅笔
- Tôi cầm một chiếc bút chì.
- 我 想 去 铅山 游玩
- Tôi muốn đi du lịch ở Duyên Sơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
铅›