Đọc nhanh: 慢工出巧匠 (mạn công xuất xảo tượng). Ý nghĩa là: công việc kiên nhẫn tạo nên một nghệ nhân lành nghề.
慢工出巧匠 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công việc kiên nhẫn tạo nên một nghệ nhân lành nghề
patient work makes a skilled craftsman
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慢工出巧匠
- 你 慢慢 就品 出来 了
- Anh từ từ sẽ đánh giá được thôi.
- 他 为了 工作 早出晚归 , 非常 辛苦
- Anh ấy đi sớm về muộn vì công việc, rất vất vả.
- 能工巧匠
- thợ lành nghề.
- 能工巧匠
- thợ giỏi.
- 他 的 工作 状态 十分 出色
- Trạng thái công việc của anh ấy rất xuất sắc.
- 他 每天 出工 , 生产 很 积极
- anh ấy mỗi ngày đều đi làm, làm việc rất tích cực.
- 经济 动机 很少 欣赏 慢工 出 细活
- Động cơ kinh tế hiếm khi đánh giá cao"chậm mà chắc"
- 他 为 人 耿直 , 干 工作 又 肯 出力
- anh ấy tính tình thẳng thắn, làm việc lại rất hết mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
匠›
工›
巧›
慢›