Đọc nhanh: 妖孽 (yêu nghiệt). Ý nghĩa là: sự vật quái dị; yêu quái, bọn người chuyên làm bậy. Ví dụ : - 就算她们各自过得风生水起,却再也无法一起妖孽横行。 Ngay cả khi họ đã có một khoảng thời gian vui vẻ, họ không thể chạy loạn cùng nhau được nữa.. - 都是演雌雄莫辨的美人,有人演成了妖孽,有人演成了妖怪 Đều là những người mang vẻ đẹp phi giới tính, nhưng người thì diễn thành yêu nghiệt, người lại đóng thành yêu quái.
妖孽 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sự vật quái dị; yêu quái
怪异不祥的事物
- 就算 她们 各自 过得 风生水 起 , 却 再也 无法 一起 妖孽 横行
- Ngay cả khi họ đã có một khoảng thời gian vui vẻ, họ không thể chạy loạn cùng nhau được nữa.
- 都 是 演 雌雄莫辨 的 美人 , 有人 演成 了 妖孽 , 有人 演成 了 妖怪
- Đều là những người mang vẻ đẹp phi giới tính, nhưng người thì diễn thành yêu nghiệt, người lại đóng thành yêu quái.
✪ 2. bọn người chuyên làm bậy
比喻专做坏事的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妖孽
- 孽缘 也 是 缘 , 碰上 了 就要 恨 当初 为什么 要 碰上
- Nghiệt duyên cũng là duyên, gặp phải thì hận sao ngay từ đầu đã gặp phải.
- 妖魔鬼怪
- yêu ma quỷ quái
- 封建 余孽
- tàn dư phong kiến còn sót lại.
- 都 是 演 雌雄莫辨 的 美人 , 有人 演成 了 妖孽 , 有人 演成 了 妖怪
- Đều là những người mang vẻ đẹp phi giới tính, nhưng người thì diễn thành yêu nghiệt, người lại đóng thành yêu quái.
- 妖孽
- yêu nghiệt.
- 妖来 了 快 跑
- Yêu quái đến rồi mau chạy đi.
- 食人妖 魔 传说 或神 说 中食 人 的 巨人 或 妖怪
- Truyền thuyết về quái vật hoặc yêu quái ăn thịt người trong truyền thuyết hoặc thần thoại.
- 就算 她们 各自 过得 风生水 起 , 却 再也 无法 一起 妖孽 横行
- Ngay cả khi họ đã có một khoảng thời gian vui vẻ, họ không thể chạy loạn cùng nhau được nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妖›
孽›