Đọc nhanh: 圣神 (thánh thần). Ý nghĩa là: Chúa Thánh Thần (trong Thiên Chúa Ba Ngôi), thuật ngữ phong kiến ca ngợi người cai trị, vua hoặc hoàng đế, thuật ngữ chung cho các vị thánh trong thời kỳ cũ.
圣神 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. Chúa Thánh Thần (trong Thiên Chúa Ba Ngôi)
Holy Spirit (in Christian Trinity)
✪ 2. thuật ngữ phong kiến ca ngợi người cai trị, vua hoặc hoàng đế
feudal term of praise for ruler, king or emperor
✪ 3. thuật ngữ chung cho các vị thánh trong thời kỳ cũ
general term for saint in former times
✪ 4. thuật ngữ cho Chúa trong Thiên quốc Thái Bình 太平天國 | 太平天国
term for God during the Taiping Heavenly Kingdom 太平天國|太平天国
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圣神
- 革命圣地 延安 令人神往
- thánh địa cách mạng Diên An làm cho mọi người đều hướng lòng về đó.
- 魔力 , 神力 被 认为 是 寓于 某个 人 或 某件 神圣 的 物件 中 的 超自然 力量
- Sức mạnh ma thuật, thần thánh được coi là sức mạnh siêu nhiên hiện diện trong một người hoặc một vật thể thiêng liêng.
- 他们 相信 神圣 的 力量
- Họ tin vào sức mạnh thần thánh.
- 耶稣 很 神圣
- Chúa Giêsu rất thiêng liêng.
- 这块 信石 很 神圣
- Viên tín thạch này rất thiêng liêng.
- 这座 寺庙 非常 神圣
- Ngôi chùa này rất thiêng liêng.
- 从 圣坛 窃取 耶稣 受难 像是 亵渎 神灵 的 行为
- Hành động lấy trộm tượng Chúa Giêsu Chịu Thương Khó từ bàn thờ là một hành vi xúc phạm đến thần linh.
- 祖国 的 领土 神圣不可 侵犯 任何 国家 和 个人 都 休想 侵占
- Lãnh thổ của Tổ quốc là thiêng liêng, bất khả xâm phạm, không một quốc gia hay cá nhân nào có thể mưu chiếm được!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
圣›
神›