Đọc nhanh: 恶行 (ác hành). Ý nghĩa là: hành vi xấu xa hoặc xấu xa. Ví dụ : - 他的弥天大谎怎么也掩盖不了他的丑恶行为 Lời nói dối lớn của anh ta không thể che đậy hành vi xấu xí của anh ta
恶行 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hành vi xấu xa hoặc xấu xa
evil or wicked conduct
- 他 的 弥天大谎 怎么 也 掩盖 不了 他 的 丑恶 行为
- Lời nói dối lớn của anh ta không thể che đậy hành vi xấu xí của anh ta
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶行
- 善举 冲 恶行
- Hành động tốt xóa hành động xấu.
- 不 讲 公德 的 行为 , 令人 痛恶
- những hành vi vô đạo đức, luôn làm người khác căm ghét.
- 他 行为 十分 的 恶劣
- Hành vi của anh ấy rất xấu.
- 他 的 行为 令人恶心
- Hành vi của anh ấy làm người ta buồn nôn.
- 他 的 弥天大谎 怎么 也 掩盖 不了 他 的 丑恶 行为
- Lời nói dối lớn của anh ta không thể che đậy hành vi xấu xí của anh ta
- 我 的 行为 小心眼 愚蠢 还 很 恶毒
- Nó nhỏ bé và ngu ngốc và kinh khủng.
- 他 行为 让 我 觉得 恶心
- Hành vi của anh ta làm tôi ghê tởm.
- 反对者 认为 李建华 善恶不分 她 的 行为 很 迂腐
- Những người phản đối cho rằng Lý Kiến Hoa không phân biệt được thiện và ác, và hành vi của cô rất cổ hủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恶›
行›