Đọc nhanh: 善行 (thiện hành). Ý nghĩa là: thiện hạnh; tính tốt; hành động tốt.
善行 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiện hạnh; tính tốt; hành động tốt
良好的行为或慈善捐助救济的行为
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 善行
- 导游 妥善 地 安排 行程
- Hướng dẫn viên sắp xếp lịch trình ổn thỏa.
- 品行 善者 人皆敬
- Người có phẩm hạnh tốt được mọi người kính trọng.
- 老师 表扬 了 他 善良 的 行为
- Cô giáo đã khen ngợi hành động tốt của cậu ấy.
- 夫 善者 , 常 行善 事
- Nói đến người tốt, thường làm việc thiện.
- 你 该 多行 善事
- Bạn nên làm nhiều việc thiện.
- 雁 善于 长途飞行
- Chim nhạn giỏi bay đường dài.
- 他 的 行为 有所改善
- Hành vi của anh ấy có chút cải thiện.
- 每周 进行 去角质 护理 , 有助于 改善 肤色
- Việc tẩy tế bào chết mỗi tuần giúp cải thiện màu sắc da.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
善›
行›