Đọc nhanh: 恺撒 (khải tát). Ý nghĩa là: Caesar (tên), Gaius Julius Caesar 100-42 TCN, theo phần mở rộng, hoàng đế, Kaiser, Sa hoàng.
恺撒 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Caesar (tên)
Caesar (name)
✪ 2. Gaius Julius Caesar 100-42 TCN
Gaius Julius Caesar 100-42 BC
✪ 3. theo phần mở rộng, hoàng đế, Kaiser, Sa hoàng
by extension, emperor, Kaiser, Tsar
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恺撒
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 他 对 妈妈 撒谎
- Anh ấy nói dối mẹ.
- 他 向 空中 撒 花瓣儿
- Anh ấy rắc cánh hoa vào không trung.
- 他 姓 撒
- Anh ấy họ Táp.
- 他 常常 喝醉 后 撒酒疯
- Anh ấy thường say xỉn rồi làm loạn.
- 他 撒 下 了 一张 网
- Anh ta thả xuống một tấm lưới.
- 他 如此 撒谎 , 岂 不 很 坏 ?
- Anh ấy nói dối như vậy, chẳng phải rất xấu sao?
- 他 很 恺
- Anh ấy rất vui vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恺›
撒›