劣迹 lièjì
volume volume

Từ hán việt: 【liệt tích】

Đọc nhanh: 劣迹 (liệt tích). Ý nghĩa là: việc xấu; vết xấu. Ví dụ : - 劣迹昭彰。 tật xấu rành rành.. - 他的劣迹已被人告发。 việc xấu của hắn ta đã bị người ta tố giác.

Ý Nghĩa của "劣迹" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

劣迹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. việc xấu; vết xấu

恶劣的事迹 (指损害人民的)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 劣迹昭彰 lièjìzhāozhāng

    - tật xấu rành rành.

  • volume volume

    - de 劣迹 lièjì bèi rén 告发 gàofā

    - việc xấu của hắn ta đã bị người ta tố giác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劣迹

  • volume volume

    - dài ( 劣马 lièmǎ 比喻 bǐyù 庸才 yōngcái )

    - kẻ bất tài

  • volume volume

    - duì 这件 zhèjiàn shì 了无痕迹 liǎowúhénjì

    - Anh ấy hoàn toàn không để lại dấu vết nào về việc này.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 游览 yóulǎn le 古迹 gǔjì

    - Họ đã du ngoạn di tích cổ.

  • volume volume

    - 劣迹昭彰 lièjìzhāozhāng

    - tật xấu rành rành.

  • volume volume

    - de 劣迹 lièjì bèi rén 告发 gàofā

    - việc xấu của hắn ta đã bị người ta tố giác.

  • volume volume

    - 人迹罕至 rénjìhǎnzhì

    - ít có người đến.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 公司 gōngsī 销声匿迹 xiāoshēngnìjì le

    - Công ty của họ đã biến mất.

  • volume volume

    - 年轻 niánqīng shí 浪迹天涯 làngjìtiānyá

    - Khi còn trẻ, anh ấy đã lang bạt khắp nơi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Liè
    • Âm hán việt: Liệt
    • Nét bút:丨ノ丶ノフノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FHKS (火竹大尸)
    • Bảng mã:U+52A3
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Jī , Jì
    • Âm hán việt: Tích
    • Nét bút:丶一ノ丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YYLC (卜卜中金)
    • Bảng mã:U+8FF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao