Đọc nhanh: 劣迹 (liệt tích). Ý nghĩa là: việc xấu; vết xấu. Ví dụ : - 劣迹昭彰。 tật xấu rành rành.. - 他的劣迹已被人告发。 việc xấu của hắn ta đã bị người ta tố giác.
劣迹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. việc xấu; vết xấu
恶劣的事迹 (指损害人民的)
- 劣迹昭彰
- tật xấu rành rành.
- 他 的 劣迹 已 被 人 告发
- việc xấu của hắn ta đã bị người ta tố giác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劣迹
- 驽 骀 ( 劣马 , 比喻 庸才 )
- kẻ bất tài
- 他 对 这件 事 了无痕迹
- Anh ấy hoàn toàn không để lại dấu vết nào về việc này.
- 他们 游览 了 古迹
- Họ đã du ngoạn di tích cổ.
- 劣迹昭彰
- tật xấu rành rành.
- 他 的 劣迹 已 被 人 告发
- việc xấu của hắn ta đã bị người ta tố giác.
- 人迹罕至
- ít có người đến.
- 他们 的 公司 销声匿迹 了
- Công ty của họ đã biến mất.
- 他 年轻 时 浪迹天涯
- Khi còn trẻ, anh ấy đã lang bạt khắp nơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劣›
迹›