Đọc nhanh: 义举 (nghĩa cử). Ý nghĩa là: nghĩa cử; việc làm vì chính nghĩa. Ví dụ : - 共襄 义举。 nghĩa cử giúp đỡ nhau.
义举 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghĩa cử; việc làm vì chính nghĩa
指疏财仗义的行为
- 共襄 义举
- nghĩa cử giúp đỡ nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 义举
- 黩武 主义
- chủ nghĩa hiếu chiến
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 共襄 义举
- nghĩa cử giúp đỡ nhau.
- 中央 工业 和 地方 工业 同时并举
- Công nghiệp trung ương và địa phương tiến hành song song.
- 不要 尽 做 那些 无 意义 的 事
- Đừng cứ làm những việc vô nghĩa ấy.
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
- 更 高地 举起 马列主义 、 毛泽东思想 的 伟大旗帜
- giương cao lá cờ chủ nghĩa Mác-Lê, tư tưởng Mao Trạch Đông vĩ đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
举›
义›