volume volume

Từ hán việt: 【mật.mịch】

Đọc nhanh: (mật.mịch). Ý nghĩa là: yên ổn; yên tĩnh. Ví dụ : - 安谧。 yên tĩnh.. - 静谧。 tĩnh mịch.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. yên ổn; yên tĩnh

安宁;平静

Ví dụ:
  • volume volume

    - 安谧 ānmì

    - yên tĩnh.

  • volume volume

    - 静谧 jìngmì

    - tĩnh mịch.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 森林 sēnlín 之中 zhīzhōng tán

    - Trong rừng rất yên tĩnh.

  • volume volume

    - 静谧 jìngmì de 园林 yuánlín

    - công viên tĩnh lặng.

  • volume volume

    - 安谧 ānmì

    - yên tĩnh.

  • volume volume

    - 静谧 jìngmì

    - tĩnh mịch.

  • volume volume

    - 静谧 jìngmì de 黑夜 hēiyè 伸出 shēnchū 手指 shǒuzhǐ 触摸 chùmō fēng 调皮 tiáopí de 脸庞 liǎnpáng

    - Trong màn đêm yên tĩnh, tôi đưa ngón tay ra chạm vào khuôn mặt tinh nghịch của Phong.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mật , Mịch
    • Nét bút:丶フ丶フ丶ノ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVPHT (戈女心竹廿)
    • Bảng mã:U+8C27
    • Tần suất sử dụng:Trung bình