Đọc nhanh: 恫瘝在抱 (đỗng quan tại bão). Ý nghĩa là: canh cánh bên lòng nỗi đau của dân; lòng nặng nỗi đau của dân.
恫瘝在抱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. canh cánh bên lòng nỗi đau của dân; lòng nặng nỗi đau của dân
把人民的疾苦放在心上
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恫瘝在抱
- 恫瘝在抱
- lòng dày vò vì nỗi đau khổ của dân.
- 睡 在 母亲 的 怀抱 里
- ngủ trong lòng mẹ
- 他们 抱 在 一起 哭泣
- Họ ôm nhau khóc thầm.
- 她 把 孩子 抱 在 怀里
- Cô ấy ôm con vào trong lòng.
- 他们 亲热 地 拥抱 在 一起
- Họ ôm nhau một cách thân mật.
- 她 把 孩子 紧紧 抱 在 怀里
- Cô ấy ôm chặt đứa trẻ trong lòng.
- 她 把 她 儿子 温柔 地 抱 在 怀里
- Cô ấy âu yếm ôm con trong vòng tay
- 庄园主 宅第 是 一栋 环抱 在 美丽 的 花园 中 的 大理石 房子
- Ngôi nhà chính của trang trại là một căn nhà đá cẩm thạch nằm trong một khu vườn đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
在›
恫›
抱›
瘝›