Đọc nhanh: 栋 (đống). Ý nghĩa là: tòa, căn,ngôi (dùng cho nhà), xà ngang; xà chính; đòn dông. Ví dụ : - 这里有一栋小房子。 Ở đây có một ngôi nhà nhỏ.. - 路边有一栋旧楼房。 Bên đường có một tòa nhà cũ.. - 新屋的栋崭新漂亮。 Xà nhà mới sáng bóng đẹp đẽ.
栋 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tòa, căn,ngôi (dùng cho nhà)
房屋一座叫一栋
- 这里 有 一栋 小 房子
- Ở đây có một ngôi nhà nhỏ.
- 路边 有 一栋 旧 楼房
- Bên đường có một tòa nhà cũ.
栋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xà ngang; xà chính; đòn dông
脊檩;正梁
- 新屋 的 栋 崭新 漂亮
- Xà nhà mới sáng bóng đẹp đẽ.
- 那屋 的 栋 十分 坚固
- Xà nhà kia rất chắc chắn.
- 旧 房子 的 栋 已 腐朽
- Xà nhà cũ đã mục nát.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 栋
- 我们 刚 搬进 一栋 新 别墅
- Chúng tôi vừa chuyển vào một căn biệt thự mới.
- 雕梁画栋 陪衬 着 壁画 , 使 大殿 显得 格外 华丽
- rường hoa chạm làm nổi bật lên bức tranh vẽ trên tường, đại điện vô cùng rực rỡ.
- 新屋 的 栋 崭新 漂亮
- Xà nhà mới sáng bóng đẹp đẽ.
- 她 占有 了 这栋 大楼 的 顶层
- Cô ấy sở hữu tầng trên cùng của tòa nhà này.
- 我们 公司 所有 这栋 楼
- Công ty chúng tôi sở hữu tòa nhà này.
- 我 喜欢 这栋 楼房 的 设计
- Tôi thích thiết kế của chung cư này.
- 我 认为 这是 一栋 很 俗气 的 房子
- Tôi nghĩ đó là một ngôi nhà rất tầm thường.
- 我 说 我 租 那栋 房子 的 时候 撞球 桌 就 在 里面 了
- Tôi nói với anh ấy bàn bi-a ở đó khi tôi lần đầu tiên thuê chỗ ở chung.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
栋›