Đọc nhanh: 韩半岛 (hàn bán đảo). Ý nghĩa là: Bán đảo Triều Tiên (đặc biệt là cách sử dụng của Hàn Quốc).
韩半岛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bán đảo Triều Tiên (đặc biệt là cách sử dụng của Hàn Quốc)
Korean peninsula (esp. South Korean usage)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 韩半岛
- 黎族 主要 生活 在 海南岛
- Dân tộc Lê chủ yếu sống ở đảo Hải Nam.
- 一晃 半个 月 过去 了
- Trong chớp mắt nửa tháng đã trôi qua.
- 一年半载
- dăm bữa nửa tháng
- 一星半点 儿
- một chút
- 上午 的 会议 开 了 半天
- Cuộc họp buổi sáng đã kéo dài nửa ngày.
- 大连 位于 辽东半岛 南部
- Đại Liên nằm ở phía nam bán đảo Liêu Đông.
- 我们 的 第一站 是 山茶 半岛 , 这里 有 一座 超高 大 的 观音像
- Điểm đến đầu tiên của chúng tôi là bán đảo Sơn Trà, nơi có tượng Phật Bà Quan Âm siêu cao.
- 上半场 的 比赛 主队 占优势
- Ở hiệp đầu đội chủ nhà chiếm ưu thế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
半›
岛›
韩›