Đọc nhanh: 印支半岛 (ấn chi bán đảo). Ý nghĩa là: Indochina (viết tắt cho thuật ngữ thuộc địa 印度支那半島 | 印度支那半岛), nay viết 中南半島 | 中南半岛.
✪ 1. Indochina (viết tắt cho thuật ngữ thuộc địa 印度支那半島 | 印度支那半岛)
Indochina (abbr. for colonial term 印度支那半島|印度支那半岛 [Yin4 dù zhī nà Bàn dǎo])
✪ 2. nay viết 中南半島 | 中南半岛
now written 中南半島|中南半岛 [Zhōng nán Bàn dǎo]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 印支半岛
- 一支 箭 突然 飞 了 过来
- Một mũi tên đột nhiên bay tới.
- 大连 位于 辽东半岛 南部
- Đại Liên nằm ở phía nam bán đảo Liêu Đông.
- 我们 的 第一站 是 山茶 半岛 , 这里 有 一座 超高 大 的 观音像
- Điểm đến đầu tiên của chúng tôi là bán đảo Sơn Trà, nơi có tượng Phật Bà Quan Âm siêu cao.
- 印尼 有 许多 美丽 的 岛屿
- Indonesia có nhiều hòn đảo đẹp.
- 我 这 一月 支 过眼 额 了 , 大概 要 吃 方便面 半个 月 了
- Tháng này tôi tiêu quá lố nên chắc nửa tháng sau phải ăn mì gói rồi
- 一支 文化 队伍
- Một đội ngũ văn hóa.
- 一味 支吾
- một mực úp úp mở mở.
- 一支 反叛 军队 进入 了 金沙萨 境内 几公里 处
- Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
半›
印›
岛›
支›