Đọc nhanh: 总额 (tổng ngạch). Ý nghĩa là: tổng số; tổng ngạch. Ví dụ : - 今年的总额比去年高。 Tổng ngạch năm nay cao hơn năm trước.. - 我们需要核算总额。 Chúng ta cần tính toán tổng ngạch.. - 这个项目的总额很大。 Tổng số của dự án này rất lớn.
总额 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tổng số; tổng ngạch
(款项) 总数
- 今年 的 总额 比 去年 高
- Tổng ngạch năm nay cao hơn năm trước.
- 我们 需要 核算 总额
- Chúng ta cần tính toán tổng ngạch.
- 这个 项目 的 总额 很大
- Tổng số của dự án này rất lớn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总额
- 销售总额
- tổng số hàng bán ra
- 存款 总额
- tổng số tiền gửi.
- 奖金 会 从 总金额 中 扣除
- Tiền thưởng sẽ bị trừ từ tổng số tiền.
- 这个 总金额 包括 税费 吗 ?
- Tổng số tiền này có bao gồm thuế không?
- 你 得 支付 总共 100 万 人民币 , 金额 含 汇费
- Số tiền bạn phải thanh toán là 100 vạn nhân dân tệ, đã bao gồm phí chuyển tiền.
- 票据交换 结算 总额 票据交换 所中 每天 进行 的 交易 总额
- Tổng giá trị thanh toán trao đổi hóa đơn hàng ngày trong sàn trao đổi hóa đơn.
- 我们 需要 核算 总额
- Chúng ta cần tính toán tổng ngạch.
- 今年 的 总额 比 去年 高
- Tổng ngạch năm nay cao hơn năm trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
总›
额›