Đọc nhanh: 市价总额 (thị giá tổng ngạch). Ý nghĩa là: Giá trị vốn hoá thị trường.
市价总额 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giá trị vốn hoá thị trường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 市价总额
- 买 呀 不 买 呀 , 怎么 总是 讨价还价
- Mua hay không mua, mặc cả mãi vậy.
- 你 得 支付 总共 100 万 人民币 , 金额 含 汇费
- Số tiền bạn phải thanh toán là 100 vạn nhân dân tệ, đã bao gồm phí chuyển tiền.
- 公司 不断 巩固 市场份额
- Công ty không ngừng củng cố thị phần.
- 千万 不要 照 牌价 购买 汽车 总得 讲讲 价才 是
- Đừng bao giờ mua xe ô tô theo giá niêm yết, luôn luôn phải mặc cả thương lượng mới đúng.
- 他 负责 推销 新 产品 给 客户 , 为 公司 赢得 更 多 市场份额
- Anh ấy chịu trách nhiệm bán sản phẩm mới cho khách hàng, để công ty giành thêm nhiều thị trường hơn.
- 今年 的 总额 比 去年 高
- Tổng ngạch năm nay cao hơn năm trước.
- 买 东西 的 人 总是 想 杀价
- Người mua hàng luôn muốn giảm giá.
- 作为 销售 经理 , 他 帮助 公司 扩展 市场份额
- Là quản lý bán hàng, anh ấy giúp công ty mở rộng thị phần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
市›
总›
额›