Đọc nhanh: 总纲 (tổng cương). Ý nghĩa là: quy tắc chung; nguyên tắc chung; cương lĩnh chung.
总纲 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quy tắc chung; nguyên tắc chung; cương lĩnh chung
总的原则、要点;总的纲领
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总纲
- 与会 人员 总数 不足 一百
- tổng số người dự họp không đến 100 người.
- 总论 , 纲要 详细 的 摘要 或 整个 论文
- Tổng quan, tóm tắt chi tiết hoặc cả bài luận văn.
- 不要 总是 比 葫芦 画瓢
- Đừng lúc nào cũng bắt chước người khác.
- 世界 上 好人 总是 比 坏人 多
- Trên thế giới luôn có nhiều người tốt hơn người xấu.
- 不管 你 多 忙 , 总之 别忘 吃饭
- Dù bạn bận đến đâu, tóm lại đừng quên ăn uống.
- 鸳鸯 总是 成双成对
- Uyên ương luôn đi thành đôi.
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
- 不要 着急 , 问题 总是 会 解决 的
- Đừng lo lắng, vấn đề chung quy lại sẽ được giải quyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
总›
纲›