Đọc nhanh: 总金额 (tổng kim ngạch). Ý nghĩa là: Tổng số tiền.
总金额 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tổng số tiền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总金额
- 奖金 会 从 总金额 中 扣除
- Tiền thưởng sẽ bị trừ từ tổng số tiền.
- 这个 总金额 包括 税费 吗 ?
- Tổng số tiền này có bao gồm thuế không?
- 他 有 浮额 资金
- Anh ấy có tiền vốn dư thừa.
- 你 得 支付 总共 100 万 人民币 , 金额 含 汇费
- Số tiền bạn phải thanh toán là 100 vạn nhân dân tệ, đã bao gồm phí chuyển tiền.
- 发票 上 没有 显示 金额
- Trên hóa đơn không hiển thị số tiền.
- 他们 计算 了 损失 的 金额
- Họ đã tính toán số tiền thiệt hại.
- 我们 需要 核算 总额
- Chúng ta cần tính toán tổng ngạch.
- 今年 的 总额 比 去年 高
- Tổng ngạch năm nay cao hơn năm trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
总›
金›
额›