Đọc nhanh: 总量 (tổng lượng). Ý nghĩa là: tổng sản lượng; tổng số lượng.
总量 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tổng sản lượng; tổng số lượng
总的数量
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总量
- 把 各种 力量 总合 起来
- tổng hợp tất cả các lực lượng.
- 力量 的 总和
- tổng số lực lượng
- 这部分 占 总量 的 一毫
- Phần này chiếm một phần tư tổng lượng.
- 这个 村 粮食产量 总计 为 一百万斤
- Tổng sản lượng lương thực của thôn này là 1.000.000 cân.
- iPhone 销量 增 逾 一倍 营收 约 占 3 月 当季 总营收 的 一半
- Doanh số bán iPhone tăng hơn gấp đôi và doanh thu chiếm khoảng một nửa tổng doanh thu trong quý 3
- 父亲 的话 总是 有 力量
- Lời nói của bố luôn có sức mạnh.
- 三个 月 产量 的 总和
- tổng sản lượng ba tháng.
- 人民 是 智慧 的 海洋 , 力量 的 总汇
- nhân dân là biển cả trí tuệ, là nơi hội tụ của sức mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
总›
量›