Đọc nhanh: 总领事 (tổng lĩnh sự). Ý nghĩa là: tổng lãnh sự. Ví dụ : - 他被任命为驻日本的总领事。 Anh ấy đã được bổ nhiệm là Tổng Lãnh sự đóng trên đất Nhật Bản.
总领事 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tổng lãnh sự
领事中的最高一级的
- 他 被 任命 为 驻 日本 的 总领事
- Anh ấy đã được bổ nhiệm là Tổng Lãnh sự đóng trên đất Nhật Bản.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总领事
- 事实 总是 事实
- Sự thật luôn là sự thật.
- 事实 总归 是 事实
- sự thật dù sao vẫn là sự thật.
- 他 被 任命 为 驻 日本 的 总领事
- Anh ấy đã được bổ nhiệm là Tổng Lãnh sự đóng trên đất Nhật Bản.
- 他 做事 总是 显得 有些 笨拙
- Anh ấy làm việc luôn có chút hơi vụng về.
- 他 总 喜欢 寻衅 闹事
- Anh ta luôn thích gây sự gây rối.
- 事关大局 , 厂 领导 还要 复议
- sự việc có liên quan đến đại cuộc, lãnh đạo nhà máy còn phải bàn lại.
- 越南 领导人 就 伊朗 总统 直升机 失事 事件 向 伊朗 领导人 致 唁电
- Lãnh đạo Việt Nam gửi điện chia buồn Tổng thống Iran Raisi tử nạn.
- 他 做事 总是 拖时间
- Anh ta làm việc luôn kéo dài thời gian.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
总›
领›