Đọc nhanh: 合同总数量 (hợp đồng tổng số lượng). Ý nghĩa là: Tổng giá trị hợp đồng.
合同总数量 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tổng giá trị hợp đồng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合同总数量
- 把 各种 力量 总合 起来
- tổng hợp tất cả các lực lượng.
- 一个 人 脸上 放 蜗牛 的 数量 有个 世界纪录
- Có một kỷ lục thế giới về số lượng ốc sên trên khuôn mặt của một người.
- 一切 计量器 都 必需 校对 合格 才 可以 发售
- tất cả các dụng cụ đo lường đều phải so đúng với tiêu chuẩn mới được đem ra bán.
- 产品数量 符合要求
- Số lượng sản phẩm phù hợp yêu cầu.
- 两种 床单 适合 不同 季节
- Hai loại ga trải giường phù hợp với các mùa khác nhau.
- 一个 人 总 需要 趣味 相投 、 志同道合 的 朋友 互相 鼓励
- Một người luôn cần những người bạn cùng chí hướng để động viên nhau.
- 每里 内 有 相同 数量 的 家庭
- Mỗi làng có số lượng gia đình bằng nhau.
- 消耗量 就是 以 每 小时 加仑 表示 的 所 耗费 的 燃料 总数
- Số lượng tiêu thụ là tổng số nhiên liệu tiêu thụ được biểu thị bằng gallon mỗi giờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
同›
总›
数›
量›