Đọc nhanh: 总谐波失真 (tổng hài ba thất chân). Ý nghĩa là: (âm học) tổng độ méo hài (THD).
总谐波失真 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (âm học) tổng độ méo hài (THD)
(acoustics) total harmonic distortion (THD)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总谐波失真
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 他 一时 失言 , 才 引起 这场 风波
- Anh ta lỡ lời, mới dẫn tới trận phong ba này.
- 他 总是 惹事 , 真 欠揍
- Anh ta luôn gây rắc rối, thực sự đáng bị đánh.
- 他 总是 迟到 , 真 讨厌 !
- Anh ấy lúc nào cũng đến muộn, thật đáng ghét!
- 你 总是 骗 我 , 真 讨厌 !
- Anh toàn lừa dối em thôi, thật đáng ghét!
- 他们 竟然 失败 了 , 真没想到
- tôi không nghĩ rằng anh ấy lại có thể thất bại
- 他 总是 迟到 , 真 讨厌
- Anh ấy lúc nào cũng đến muộn, thật là khó chịu!
- 他 总是 迟到 , 真是 讨厌 !
- Anh ta lúc nào cũng đến muộn, thật là đáng ghét!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
总›
波›
真›
谐›