Đọc nhanh: 成不了气候 (thành bất liễu khí hậu). Ý nghĩa là: không chắc sẽ thành công, sẽ không đi xa.
成不了气候 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không chắc sẽ thành công
unlikely to be successful
✪ 2. sẽ không đi xa
won't get far
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成不了气候
- 为了 成功 , 他 在所不惜
- Để thành công, anh ấy không tiếc gì cả.
- 为了 完成 报告 我 打算 熬夜 不 睡
- Để hoàn thành báo cáo, tôi định thức đêm không ngủ.
- 不良 习俗 病 了 社会风气
- Thói quen xấu ảnh hưởng đến xã hội.
- 这样 做成 不了 什么 气候
- Làm như vậy sẽ chẳng được gì.
- 不成气候
- không nên trò trống.
- 今天 的 天气 热得 不得了
- thời tiết hôm nay cực kỳ nóng
- 不 扯远 了 呵呵 快到 高考 了 祝愿 学子 们 能 考出 好 成绩 吧
- Không nói dài dòng nữa, hehe, sắp đến kì thi tuyển sinh đại học rồi, mong các em thi đạt kết quả cao nhé!
- 污染 海洋 对 生物 和 气候 造成 了 巨大 的 影响
- Biển bị ô nhiễm gây ra ảnh hưởng lớn đối với động vật biển và khí hậu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
了›
候›
成›
气›