Đọc nhanh: 恭亲王奕䜣 (cung thân vương dịch). Ý nghĩa là: Đại hoàng tử Yixin (1833-1898), con trai thứ sáu của Hoàng đế Daoguang, chính trị gia, nhà ngoại giao và nhà hiện đại lỗi lạc vào cuối nhà Thanh.
恭亲王奕䜣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đại hoàng tử Yixin (1833-1898), con trai thứ sáu của Hoàng đế Daoguang, chính trị gia, nhà ngoại giao và nhà hiện đại lỗi lạc vào cuối nhà Thanh
Grand Prince Yixin (1833-1898), sixth son of Emperor Daoguang, prominent politician, diplomat and modernizer in late Qing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恭亲王奕䜣
- 亲爱 的 叔叔 阿姨 , 恭喜发财 !
- Các cô các chú, cung hỷ phát tài!
- 张家 和 王家 是 亲戚
- Nhà họ Trương và nhà họ Vương là họ hàng với nhau.
- 女王 将 亲自 授予 礼品
- Nữ hoàng sẽ trao tặng quà cá nhân.
- 他 被 封为 亲王
- Anh ta được phong làm thân vương.
- 两人 亲密 地 接触 着
- Hai người đang tiếp xúc thân mật.
- 为了 能够 亲眼 看一看 万里长城 很多 人 不远万里 来到 中国
- Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.
- 为 他 的 出生 而 一次 又 一次 的 杀害 他 的 母亲
- Giết mẹ anh hết lần này đến lần khác vì đã sinh ra anh.
- 这位 亲王 很 有 权势
- Thân vương này rất có quyền lực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
奕›
恭›
王›