Đọc nhanh: 总兵 (tổng binh). Ý nghĩa là: thống lĩnh quân đội; tổng binh; thống soái, nguyên soái.
总兵 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thống lĩnh quân đội; tổng binh; thống soái
统领军队;率兵
✪ 2. nguyên soái
明代统帅军队出征的将领,后来成为镇守一方的将领的职称清代总兵为地方驻防军队的高级武官,也叫"总镇"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总兵
- 不要 总是 比 葫芦 画瓢
- Đừng lúc nào cũng bắt chước người khác.
- 不管 怎么样 , 计划 总算 付诸实施 了
- Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 鸳鸯 总是 成双成对
- Uyên ương luôn đi thành đôi.
- 不管怎样 , 你 总有 你 的 说头儿
- dù thế nào thì anh cũng có lí do bào chữa của anh.
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
- 不要 着急 , 问题 总是 会 解决 的
- Đừng lo lắng, vấn đề chung quy lại sẽ được giải quyết.
- 上课时 他 总是 走心
- Anh ấy luôn lơ đãng trong giờ học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
总›