Đọc nhanh: 大后方 (đại hậu phương). Ý nghĩa là: hậu phương lớn.
大后方 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hậu phương lớn
指抗日战争时期国民党统治下的西南、西北地区
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大后方
- 之后 , 大家 一起 去 吃饭
- Sau đó, mọi người cùng đi ăn cơm.
- 他人 不富 , 倒 是 挺 大方
- Tuy không giàu nhưng anh ấy lại rất hào phóng.
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 下 着 大雨 , 辨不清 方位
- mưa lớn quá, không phân biệt được phương hướng.
- 他 一看 势头 不 对 , 转身 就 从 后门 溜之大吉
- Anh ấy thấy tình thế không hay, quay đầu ra cổng sau chuồn mất.
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
- 他出 事后 重新学习 走路 要 有 极大 的 毅力
- Sau khi gặp sự cố, anh ấy cần phải có ý chí kiên cường lớn để học lại cách đi.
- 《 诗经 》 和 《 楚辞 》 对 后世 的 文学 有 很大 的 影响
- Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
大›
方›