Đọc nhanh: 总台服务员 (tổng thai phục vụ viên). Ý nghĩa là: nhân viên lễ tân (Khách sạn).
总台服务员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhân viên lễ tân (Khách sạn)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总台服务员
- 服务员 , 麻烦 打包 这盘 鱼
- Phục vụ ơi, làm ơn gói lại đĩa cá này.
- 她 干 服务员
- Cô ấy làm bồi bàn.
- 服务员 很 殷勤
- Nhân viên phục vụ rất chu đáo.
- 小明 在 那家 饭店 当 服务员
- Tiểu Minh làm phục vụ ở quán ăn đó.
- 她 在 新墨西哥州 的 净 餐厅 做 服务员
- Cô ấy là nhân viên phục vụ tại quán ăn Spic and Span ở New Mexico.
- 她 本 想 当 名演员 最终 却 在 乳酪 蛋糕店 当 了 服务生
- Trở thành một nữ diễn viên và trở thành một nhân viên phục vụ tại nhà máy bánh pho mát.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
- 救护 员 在 紧急情况 下 提供 急救 和 医疗 服务
- Nhân viên cứu hộ cung cấp sơ cứu và dịch vụ y tế trong tình huống khẩn cấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
务›
台›
员›
总›
服›