Đọc nhanh: 电脑房门卡 (điện não phòng môn ca). Ý nghĩa là: thẻ phòng mở cửa thay cho chìa khóa tếng anh gọi là ving card hoặc bing card thì phải (Khách sạn).
电脑房门卡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thẻ phòng mở cửa thay cho chìa khóa tếng anh gọi là ving card hoặc bing card thì phải (Khách sạn)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电脑房门卡
- 我 的 电脑 卡住 了
- Máy tính tôi bị đơ rồi.
- 不要 再 折腾 这台 电脑 了
- Đừng có dày vò cái máy tính này nữa.
- 他 回到 堆货房 , 关好 了 门 。 一堆 货山
- Anh ta trở về phòng kho, đóng chặt cửa lại. Một núi hàng được xếp chồng
- 上 大学 的 哪个 不带 电脑
- Không ai thực sự vào đại học mà không có ai.
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
- 他们 朝 房门 跑 去 但 我们 从 外面 把 他们 引开 了
- Họ chạy về hướng cửa, nhưng tôi đã đánh lạc hướng bọn họ.
- 主板 是 整个 电脑 的 核心
- Bo mạch chủ là hạt nhân của toàn bộ máy tính.
- 他们 已经 修好 了 电脑
- Họ đã sửa xong máy tính rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卡›
房›
电›
脑›
门›