Đọc nhanh: 全套服务 Ý nghĩa là: dịch vụ trọn gói (dịch vụ đầy đủ, bao gồm nhiều loại dịch vụ khác nhau). Ví dụ : - 他们提供全套服务,包括住宿和用餐。 Họ cung cấp dịch vụ trọn gói, bao gồm cả chỗ ở và ăn uống.. - 酒店提供全套服务,包括洗衣、送餐和旅游安排。 Khách sạn cung cấp dịch vụ trọn gói, bao gồm giặt ủi, giao thức ăn và sắp xếp du lịch.
全套服务 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dịch vụ trọn gói (dịch vụ đầy đủ, bao gồm nhiều loại dịch vụ khác nhau)
- 他们 提供 全套 服务 , 包括 住宿 和 用餐
- Họ cung cấp dịch vụ trọn gói, bao gồm cả chỗ ở và ăn uống.
- 酒店 提供 全套 服务 , 包括 洗衣 、 送餐 和 旅游 安排
- Khách sạn cung cấp dịch vụ trọn gói, bao gồm giặt ủi, giao thức ăn và sắp xếp du lịch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全套服务
- 全心全意 为 人民 服务
- một lòng phục vụ nhân dân.
- 这套 衣服 是 全新 的
- Bộ đồ này hoàn toàn mới.
- 这家 公司 将 为 所有 运动员 提供 全套 运动服装
- Công ty này sẽ cung cấp bộ đồ thể thao đầy đủ cho tất cả các vận động viên.
- 全心全意 为 人民 服务 是 我军 的 唯一 宗旨
- hết lòng hết dạ phục vụ nhân dân là tôn chỉ duy nhất của quân ta.
- 政府 计划 健全 公共服务
- Chính phủ kế hoạch hoàn thiện dịch vụ công.
- 酒店 提供 国际 直拨 电话 服务 , 方便 客人 与 全球 联系
- Khách sạn cung cấp dịch vụ điện thoại gọi trực tiếp quốc tế, giúp khách dễ dàng liên lạc với toàn cầu.
- 他们 提供 全套 服务 , 包括 住宿 和 用餐
- Họ cung cấp dịch vụ trọn gói, bao gồm cả chỗ ở và ăn uống.
- 酒店 提供 全套 服务 , 包括 洗衣 、 送餐 和 旅游 安排
- Khách sạn cung cấp dịch vụ trọn gói, bao gồm giặt ủi, giao thức ăn và sắp xếp du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
务›
套›
服›