Đọc nhanh: 总务零配件 (tổng vụ linh phối kiện). Ý nghĩa là: Tổng vụ mua linh phụ kiện.
总务零配件 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tổng vụ mua linh phụ kiện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总务零配件
- 一总要 二十个 人才 够 分配
- Tổng cộng hai mươi người mới đủ điều động.
- 我们 需要 配齐 所有 零件
- Chúng tôi cần bổ sung tất cả các linh kiện.
- 今天 的 任务 是 配鹿
- Công việc hôm nay là phối giống hươu.
- 他 把 那 机器 上 的 零部件 拆卸 下来 了
- Anh ta tháo rời các bộ phận linh phụ kiện của máy
- 他 总是 找 借口 卸掉 任务
- Anh ấy luôn tìm cớ để lẩn tránh nhiệm vụ.
- 他 去 买 汽车零件 了
- Anh ta đi mua phụ tùng ô tô rồi.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
- 他 总 嬲 着 这件 事
- Anh ấy luôn lằng nhằng việc này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
务›
总›
配›
零›