碎花 suì huā
volume volume

Từ hán việt: 【toái hoa】

Đọc nhanh: 碎花 (toái hoa). Ý nghĩa là: Hoa nhí. Ví dụ : - 妈妈围上一条碎花围裙去厨房做饭。 Mẹ quấn tạp dề hoa vào bếp nấu ăn.

Ý Nghĩa của "碎花" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

碎花 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Hoa nhí

Ví dụ:
  • volume volume

    - 妈妈 māma wéi shàng 一条 yītiáo 碎花 suìhuā 围裙 wéiqún 厨房 chúfáng 做饭 zuòfàn

    - Mẹ quấn tạp dề hoa vào bếp nấu ăn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碎花

  • volume volume

    - 一朵 yīduǒ 花儿 huāér

    - Một bông hoa

  • volume volume

    - 花瓶 huāpíng 碎成 suìchéng 几瓣 jǐbàn

    - Lọ hoa vỡ thành mấy mảnh.

  • volume volume

    - 妈妈 māma wéi shàng 一条 yītiáo 碎花 suìhuā 围裙 wéiqún 厨房 chúfáng 做饭 zuòfàn

    - Mẹ quấn tạp dề hoa vào bếp nấu ăn.

  • volume volume

    - jiāng 花瓶 huāpíng 打碎 dǎsuì le

    - Tôi làm vỡ cái bình hoa rồi.

  • volume volume

    - 院子 yuànzi 全是 quánshì 鲜花 xiānhuā

    - Cả sân đầy hoa tươi.

  • volume volume

    - 零碎 língsuì de 花布 huābù 拼凑 pīncòu 起来 qǐlai gěi 孩子 háizi zuò le jiàn 漂亮衣服 piàoliàngyīfú

    - cô ấy chắp vá những mảnh vải hoa vụn lại thành chiếc áo đẹp cho con.

  • volume volume

    - 花瓶 huāpíng 打碎 dǎsuì le

    - Anh ta làm vỡ tan bình hoa rồi.

  • volume volume

    - 失手 shīshǒu 打碎 dǎsuì le 花瓶 huāpíng

    - Cô ấy lỡ tay làm vỡ bình hoa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+8 nét)
    • Pinyin: Suì
    • Âm hán việt: Toái
    • Nét bút:一ノ丨フ一丶一ノ丶ノ丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRYOJ (一口卜人十)
    • Bảng mã:U+788E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao