Đọc nhanh: 碎花 (toái hoa). Ý nghĩa là: Hoa nhí. Ví dụ : - 妈妈围上一条碎花围裙去厨房做饭。 Mẹ quấn tạp dề hoa vào bếp nấu ăn.
碎花 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hoa nhí
- 妈妈 围 上 一条 碎花 围裙 去 厨房 做饭
- Mẹ quấn tạp dề hoa vào bếp nấu ăn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碎花
- 一朵 花儿
- Một bông hoa
- 花瓶 碎成 几瓣
- Lọ hoa vỡ thành mấy mảnh.
- 妈妈 围 上 一条 碎花 围裙 去 厨房 做饭
- Mẹ quấn tạp dề hoa vào bếp nấu ăn.
- 我 将 花瓶 打碎 了
- Tôi làm vỡ cái bình hoa rồi.
- 一 院子 全是 鲜花
- Cả sân đầy hoa tươi.
- 她 把 零碎 的 花布 拼凑 起来 给 孩子 做 了 件 漂亮衣服
- cô ấy chắp vá những mảnh vải hoa vụn lại thành chiếc áo đẹp cho con.
- 他 把 花瓶 打碎 了
- Anh ta làm vỡ tan bình hoa rồi.
- 她 失手 打碎 了 花瓶
- Cô ấy lỡ tay làm vỡ bình hoa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
碎›
花›