Đọc nhanh: 挨训 (ai huấn). Ý nghĩa là: Được giáo huấn. Ví dụ : - 像学生一样挨训? Được đào tạo như một sinh viên?
挨训 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Được giáo huấn
- 像 学生 一样 挨训 ?
- Được đào tạo như một sinh viên?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挨训
- 像 学生 一样 挨训 ?
- Được đào tạo như một sinh viên?
- 他 挨 了 一顿 训斥 , 灰溜溜 地 走 出来
- nó vừa bị mắng một trận, chán nản bỏ đi rồi.
- 高级别 员工 需要 更 多 培训
- Nhân viên cấp bậc cao cần đào tạo thêm.
- 他们 训练 骑兵 的 技巧
- Đội ngũ của chúng tôi có kỵ binh nhẹ.
- 他们 训练 狗 嗅出 毒品
- Bọn họ huấn luyện chó đánh hơi ma túy
- 他们 被 老板 训了 一顿
- Họ bị sếp mắng một trận.
- 他们 正在 认真 训练
- Bọn họ đang chăm chỉ huấn luyện.
- 人事 经理 负责 招聘 和 培训 新 员工
- Giám đốc nhân sự phụ trách tuyển dụng và đào tạo nhân viên mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挨›
训›