Đọc nhanh: 总务课 (tổng vụ khoá). Ý nghĩa là: Nhóm tổng vụ.
总务课 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhóm tổng vụ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总务课
- 总务 股
- Ban quản trị.
- 他 总理 内务 事务
- Anh ấy quản lý công việc nội vụ.
- 她 总是 玩 任务 , 拖延 不 做
- Cô ấy luôn xem nhẹ nhiệm vụ, trì hoãn không làm.
- 他 上课 总是 打瞌睡
- Anh ấy luôn ngủ gật trong giờ học.
- 她 总是 唠叨 家务事
- Anh ấy luôn phàn nàn về việc nhà.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
- 在 公司 中 , 他 总理 内务
- Trong công ty, anh ấy quản lý nội vụ.
- 上课时 他 总是 走心
- Anh ấy luôn lơ đãng trong giờ học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
务›
总›
课›