Đọc nhanh: 总务部 (tổng vụ bộ). Ý nghĩa là: General Affairs Department Tổng vụ.
总务部 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. General Affairs Department Tổng vụ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总务部
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 但 第二部 手机 总是 去 康乃狄克 郊区
- Nhưng chiếc điện thoại thứ hai đó luôn đi đến một vùng nông thôn của Connecticut.
- 他 总理 内务 事务
- Anh ấy quản lý công việc nội vụ.
- 他 还 了 大部分 的 债务
- Anh ấy đã trả được phần lớn các khoản nợ.
- 他们 被 紧急 撤回 总部
- Họ bị triệu hồi khẩn cấp về trụ sở.
- 他 总是 找 借口 卸掉 任务
- Anh ấy luôn tìm cớ để lẩn tránh nhiệm vụ.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
- 在 公司 中 , 他 总理 内务
- Trong công ty, anh ấy quản lý nội vụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
务›
总›
部›