Đọc nhanh: 社会总需求 (xã hội tổng nhu cầu). Ý nghĩa là: tổng cầu xã hội, tổng yêu cầu của xã hội.
社会总需求 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tổng cầu xã hội
aggregate social demand
✪ 2. tổng yêu cầu của xã hội
total requirement of society
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 社会总需求
- 社会治安 需要 动员 全 社会 的 力量 齐抓共管
- trật tự xã hội phải động viên lực lượng toàn xã hội cùng nắm giữ.
- 总之 , 唯有 当 严刑峻罚 加之 于 违法 之徒时 , 才能 维持 社会安定
- Tóm lại, chỉ có khi áp dụng hình phạt nghiêm khắc đối với những kẻ vi phạm pháp luật, chúng ta mới có thể duy trì sự ổn định của xã hội.
- 我们 追求 公平 的 社会
- Chúng tôi theo đuổi một xã hội công bằng.
- 人们 自古 就 追求 和平 与 稳定 的 社会 环境
- Từ xưa, con người đã theo đuổi một môi trường xã hội hòa bình và ổn định.
- 尽管 她 贫穷 , 但 她 总想 装出 上流社会 阶层 的 样子
- Mặc dù cô ấy nghèo khó, nhưng cô ấy luôn muốn tỏ ra giống như những người thuộc tầng lớp thượng lưu xã hội.
- 和谐社会 是 大家 的 共同 追求
- Xã hội hài hòa là mục tiêu chung của mọi người.
- 社会 的 福利 需要 改进
- Phúc lợi xã hội cần được cải thiện.
- 现代 社会 需要 新 的 礼法
- Xã hội hiện đại cần các chuẩn mực mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
总›
求›
社›
需›