Đọc nhanh: 总集 (tổng tập). Ý nghĩa là: tổng tập (sách tập hợp nhiều tác phẩm văn thơ của nhiều tác giả.).
总集 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tổng tập (sách tập hợp nhiều tác phẩm văn thơ của nhiều tác giả.)
汇集许多人的作品而成的诗文集,如萧统《文选》、郭茂倩《乐府诗集》
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总集
- 每逢 集口 , 老头儿 总 帮衬 着 小张 照料 菜 摊子
- cứ đến phiên chợ, ông lão lại giúp anh Trương trông coi sạp rau
- 不管 你 多 忙 , 总之 别忘 吃饭
- Dù bạn bận đến đâu, tóm lại đừng quên ăn uống.
- 黄村 是 三 、 六 、 九 逢集
- phiên chợ thôn Hoàng vào các ngày 3, 6, 9.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 三个 月 产量 的 总和
- tổng sản lượng ba tháng.
- 不管怎样 , 你 总有 你 的 说头儿
- dù thế nào thì anh cũng có lí do bào chữa của anh.
- 下面 是 这些 公司 的 产品推介 的 一个 总结
- Dưới đây là bản tóm tắt giới thiệu về các sản phẩm của các công ty này.
- 他 不论 考虑 什么 问题 , 总是 把 集体利益 放在 第一位
- cho dù anh ta suy nghĩ việc gì, cũng luôn luôn đặt lợi ích tập thể lên hàng đầu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
总›
集›