Đọc nhanh: 夜总会 (dạ tổng hội). Ý nghĩa là: dạ tổng hội; hộp đêm (nơi ăn chơi hưởng lạc vào ban đêm của giới thượng lưu trong xã hội Tư bản.).
✪ 1. dạ tổng hội; hộp đêm (nơi ăn chơi hưởng lạc vào ban đêm của giới thượng lưu trong xã hội Tư bản.)
资本主义社会的大都市中供有钱的人夜间吃喝玩儿乐的场所
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夜总会
- 他 白天 想 , 夜里 想 , 最后 总算 想到 了 一个 好 办法
- anh ấy nghĩ ngày nghĩ đêm, cuối cùng cũng nghĩ ra được kế hay.
- 与会 人员 总数 不足 一百
- tổng số người dự họp không đến 100 người.
- 习近平 总书记 会见 越共 总书记 阮富仲
- Tổng thư ký Tập Cận Bình đã gặp tổng thư ký của Đảng Cộng sản Việt Nam Nguyễn Phú Trọng.
- 他 总想 一夜 暴富
- Anh ta luôn muốn phất lên sau một đêm.
- 你 这样 恶意 攻击 人家 , 总有一天 会 遭到 回报 的
- anh có ác ý công kích người ta như vậy, thế nào có ngày cũng bị báo thù.
- 不要 着急 , 问题 总是 会 解决 的
- Đừng lo lắng, vấn đề chung quy lại sẽ được giải quyết.
- 夜深 准静时 , 总是 习惯性 的 想起 往事
- Khi màn đêm gần như tĩnh lặng, tôi luôn nghĩ về quá khứ theo thói quen.
- 他 这个 人 很 没意思 在 聚会 上 我 总是 对 他 退避三舍
- Người này rất nhạt nhẽo, tại các buổi tụ tập, tôi luôn tránh xa anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
夜›
总›