Đọc nhanh: 总工会 (tổng công hội). Ý nghĩa là: tổng công đoàn; tổng công hội.
总工会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tổng công đoàn; tổng công hội
由工人组成的社团或组织的总的联合会
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总工会
- 与会 人员 总数 不足 一百
- tổng số người dự họp không đến 100 người.
- 他们 的 理念 不同 , 在 会议 上 总是 针锋相对 , 互不相让
- Ý tưởng của họ là khác nhau, họ luôn đối lập với nhau trong cuộc họp, và họ không thỏa hiệp với nhau.
- 不消 一会儿 工夫 , 这个 消息 就 传开 了
- chẳng mấy chốc, tin này đã truyền đi khắp nơi rồi
- 他会 无偿 地 加班 把 一件 工作 完成
- Anh ấy sẽ làm việc ngoài giờ miễn phí để hoàn thành công việc.
- 他 学会 了 木工 的 手艺
- Anh ấy đã học được nghề mộc.
- 不要 着急 , 问题 总是 会 解决 的
- Đừng lo lắng, vấn đề chung quy lại sẽ được giải quyết.
- 新 的 工作 , 开始 总会 遇到困难
- Công việc mới lúc đầu sẽ gặp phải rất nhiều khó khăn.
- 每周 召开 一次 注塑 部 出产 例会 , 不断 总结 工作 中 的 题目 , 提出 改善
- Họp định kỳ sản xuất của bộ phận ép nhựa được tổ chức mỗi tuần một lần để liên tục tổng kết những tồn tại trong công việc và đề xuất cải tiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
工›
总›