Đọc nhanh: 总机 (tổng cơ). Ý nghĩa là: tổng đài; tổng đài điện thoại. Ví dụ : - 安装电话机与总机接通要多长时间? Cài đặt máy điện thoại và kết nối với tổng đài mất bao lâu?
总机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tổng đài; tổng đài điện thoại
供机关、企业等内部使用的交换机,可以接通许多分机和外线
- 安装 电话机 与 总机 接通 要 多长时间
- Cài đặt máy điện thoại và kết nối với tổng đài mất bao lâu?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总机
- 吃饭 时 , 他 总是 爱滑 手机
- Trong khi ăn, anh ấy luôn thích lướt điện thoại.
- 安装 电话机 与 总机 接通 要 多长时间
- Cài đặt máy điện thoại và kết nối với tổng đài mất bao lâu?
- 为了 新 中国 周总理 日理万机
- Vì Tân Trung Quốc mà thủ tướng Chu bận trăm công nghìn việc.
- 越南 领导人 就 伊朗 总统 直升机 失事 事件 向 伊朗 领导人 致 唁电
- Lãnh đạo Việt Nam gửi điện chia buồn Tổng thống Iran Raisi tử nạn.
- 他 总是 想 投机取巧
- Anh ta luôn muốn lợi dụng kẽ hở.
- 他 总是 善于 相机而动
- Anh ấy rất giỏi chớp thời cơ.
- 总想找 个 机会 向 他 剖白 几句
- muốn có dịp bộc bạch vài câu với anh ấy.
- 老李 是 一个 言谈 木讷 的 人 , 总是 一个 人 玩 手机
- Ông Lý là một người ít nói, luôn một mình chơi điện thoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
总›
机›