yuàn
volume volume

Từ hán việt: 【viện】

Đọc nhanh: (viện). Ý nghĩa là: sân, viện (công cộng, trụ sở hành chính), nhà; phòng; chái nhà. Ví dụ : - 院里种了许多花。 Trong sân trồng rất nhiều hoa. - 我们家的院子很大。 Sân của nhà chúng tôi rất to.. - 国务院作出了重要决策。 Quốc vụ viện đã đưa ra quyết sách quan trọng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2

khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. sân

房前屋后围起来的空地

Ví dụ:
  • volume volume

    - 院里 yuànlǐ zhǒng le 许多 xǔduō huā

    - Trong sân trồng rất nhiều hoa

  • volume volume

    - 我们 wǒmen jiā de 院子 yuànzi 很大 hěndà

    - Sân của nhà chúng tôi rất to.

✪ 2. viện (công cộng, trụ sở hành chính)

某些机关或公共处所的名称

Ví dụ:
  • volume volume

    - 国务院 guówùyuàn 作出 zuòchū le 重要 zhòngyào 决策 juécè

    - Quốc vụ viện đã đưa ra quyết sách quan trọng.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan zài 电影院 diànyǐngyuàn kàn 电影 diànyǐng

    - Tôi thích xem phim ở rạp chiếu phim.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 博物院 bówùyuàn 参观 cānguān ba

    - Chúng ta đi tham quan viện bảo tàng đi!

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. nhà; phòng; chái nhà

房屋及其周围用墙或栅栏等围起来的空间

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen zhù zài 独门独院 dúméndúyuàn

    - Họ sống trong một căn nhà riêng.

  • volume volume

    - 杂院儿 záyuànér zhù zhe 很多 hěnduō rén

    - Khu nhà tập thể có nhiều người.

✪ 4. viện; trường (bệnh viện hoặc trường học)

特指医院或学院

Ví dụ:
  • volume volume

    - 医生 yīshēng 建议 jiànyì 继续 jìxù 住院 zhùyuàn

    - Bác sĩ bảo anh ấy nên ở lại bệnh viện.

  • volume volume

    - 高等院校 gāoděngyuànxiào 招生 zhāoshēng 开始 kāishǐ le

    - Trường đại học bắt đầu tuyển sinh.

✪ 5. họ Viện

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 老板 lǎobǎn 姓院 xìngyuàn

    - Sếp của tôi họ Viện.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - cóng 社区 shèqū 学院 xuéyuàn 成功 chénggōng 转学 zhuǎnxué de 学生 xuésheng yǒu 很大 hěndà de 机会 jīhuì 获得 huòdé 本科文凭 běnkēwénpíng

    - Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 电影院 diànyǐngyuàn 放映 fàngyìng qīng 春之歌 chūnzhīgē

    - Hôm nay rạp chiếu phim chiếu phim "Bài ca tuổi trẻ".

  • volume volume

    - 鸡栏 jīlán zài 院子 yuànzi 一角 yījiǎo

    - Dùng đất sét đắp chuồng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zhù zài 独门独院 dúméndúyuàn

    - Họ sống trong một căn nhà riêng.

  • volume volume

    - 接受 jiēshòu 法院 fǎyuàn de 断语 duànyǔ

    - Anh ấy không chấp nhận lời quyết định của toà án.

  • volume volume

    - 一去 yīqù 医院 yīyuàn jiù 紧张 jǐnzhāng 要命 yàomìng

    - Anh ấy vô cùng lo lắng mỗi lần đến bệnh viện.

  • volume volume

    - 他们 tāmen dào le 剧院 jùyuàn 开场 kāichǎng hěn jiǔ le

    - lúc họ đến nhà hát, buổi diễn đã mở màn lâu rồi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 一起 yìqǐ 清理 qīnglǐ 院子 yuànzi

    - Họ cùng nhau dọn dẹp sân.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Yuàn
    • Âm hán việt: Viện
    • Nét bút:フ丨丶丶フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLJMU (弓中十一山)
    • Bảng mã:U+9662
    • Tần suất sử dụng:Rất cao